So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm

Văn bản giải trình HH2

CÔNG TY CP KHOAN ĐA DỤNG – XỬ LÝ NƯỚC
NAM SƠN THẮNG
Số: 05/NST/HTC/2017
V/v: Giải trình về điện năng tiêu thụ của 04 trạm XLNT tòa nhà Hỗn hợp HH2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
–––**–––
                 Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2017

CÔNG VĂN

 
Kính gửi:      - CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU TỔNG HỢP HÀ NỘI;
- BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TÒA NHÀ HỖN HỢP HH 2.
      Căn cứ:
  • Hợp đồng Số: 2006/2016/HĐKT ký ngày 20 tháng 6 năm 2016 giữa Công ty CP Xuất nhập khẩu tổng hợp Hà Nội và Công ty CP Khoan đa dụng – xử lý nước Nam Sơn Thắng, về việc “Cung cấp, lắp đặt và hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý nước thải 1000m3/ngày đêm tòa nhà Hỗn hợp HH2”;
  • Tiến độ Hợp đồng;
  • Tình hình thực tế.
       Trước hết, Công ty CP Khoan đa dụng – xử lý nước Nam Sơn Thắng xin gửi lời chào và lời cảm ơn đến Quý Công ty đã tin tưởng và hỗ trợ chúng tôi trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng trên.
       Theo phản ánh của Ban Quản lý Dự án tòa nhà HH2 về chí phí điện năng tiêu thụ sử dụng cho công tác vận hành 04 trạm XLNT thuộc tòa nhà Hỗn hợp HH2 hàng tháng là gần 100.000.000đ. Nhận thấy chi phí tiêu thụ điện năng này là bất hợp lý; Công ty Nam Sơn Thắng chúng tôi đã cử cán bộ vận hành kiểm tra lại sổ nhật ký vận hành; tiến hành rà soát thiết bị vật tư đã nhập, lắp đặt; kiểm tra về tình trạnng vận hành của 04 trạm trên. Công ty Nam Sơn Thắng xin giải trình nội dung này như sau:
      - Các thiết bị gồm: Máy bơm trục ngang; máy thổi khí; quạt hút từ thời điểm lắp đặt đên nay đều hoạt động ổn định.
       - Công tác vận hành kỹ thuật: đảm bảo quy trình và thời gian vận hành từng thiết bị.
      - Theo thống kê, tổng hợp và tính toán công suất của từng thiết bị được lắp đặt tại 04 trạm; Công ty Nam Sơn Thắng chúng tôi tạm tính theo đơn giá là: 1 500 Vnđ/ 1kW điện theo chi phí giá điện thuộc khu vực huyện Hoài Đức – Hà Nội; kết quả như sau:
STT Tên trạm XLNT
Tổng Công suất /1 ngày
(KW)
Đơn giá điện/1KW
(tạm tính) VNĐ
Thành tiền
VNĐ
1 Trạm 01 191,1 1 500 286 650
2 Trạm 02 239,1 1 500 358 650
3 Trạm 03 191,1 1 500 286 650
4 Trạm 04 191,1 1 500 286 650
  TỔNG/ ngày 812,4   1 218 600
  Chi phí tiêu thụ điện năng cả tháng (x30) 36 558 000
(Chi tiết công suất của từng trạm và từng thiết bị có bảng thống kê tính toán kèm theo)
      Công ty CP Khoan đa dụng – Xử lý nước Nam Sơn Thắng kiến nghị Ban Quản lý dự án toàn nhà HH2 kiểm tra, rà soát lại chi phí tiêu thụ điện năng của từng tháng, phối hợp với Công ty điện lực trên địa bàn để làm rõ vấn đề chi phí tiêu thụ điện bất hợp lý đã phản ánh.
      Trên tinh thần hợp tác và thiện chí, Công ty Nam Sơn Thắng chúng tôi kính mong Quý Công ty CP Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội lưu tâm để giải quyết những nội dung đã trình bày tại văn bản này.
 
                   Xin chân thành cám ơn !
                                                                                                      CÔNG TY CP KĐD – XỬ LÝ NƯỚC
          NAM SƠN THẮNG   
Nơi nhận:
  • Như trên;
  • Lưu VP.
 
 
 

 
PHỤ LỤC
 
1. Bảng tính chi phí điện năng sử dụng của trạm XLNT số 01 thuộc tòa nhà HH2
TT Hạng mục thiết bị
Số Lượng
n
Công suất mỗi thiết bị P (kW) Thời gian hoạt động t (h/cái.ngày)
Công suất điện
= n x P x t
(kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (3)*(4)*(5)
Bể ngăn bơm        
1 Bơm trục ngang 2 1.50 12.0 36.0
Bể sinh học hiếu khí        
2 Máy thổi khí 2 5.50 12.0 132.0
Bể lọc áp lực        
3 Bơm trục ngang 1 2.20 8.0 17.6
Tháp hấp phụ mùi        
4 Quạt hút 1 0.55 10.0 5.5
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (kW) 191.1
Đơn giá điện tạm tính (VND/kW) 1,500
Thành tiền (VND/ngày) 286,650
Lưu lượng nước thải (m³/ngày) 220
Chi phí điện năng cho 1 m³ nước thải được xử lý (VND/m³) 1,303
 
2. Bảng tính chi phí điện năng sử dụng của trạm XLNT số 02 thuộc tòa nhà HH2
TT Hạng mục thiết bị Số Lượng
n
Công suất mỗi thiết bị P (kW) Thời gian hoạt động t (h/cái.ngày) Công suất điện
= n x P x t
(kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (3)*(4)*(5)
Bể ngăn bơm        
1 Bơm trục ngang 2 1.50 12.0 36.0
Bể sinh học hiếu khí        
2 Máy thổi khí 2 7.50 12.0 180.0
Bể lọc áp lực        
3 Bơm trục ngang 1 2.20 8.0 17.6
Tháp hấp phụ mùi        
4 Quạt hút 1 0.55 10.0 5.5
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (kW) 239.1
Đơn giá điện tạm tính (VND/kW) 1,500
Thành tiền (VND/ngày) 358,650
Lưu lượng nước thải (m³/ngày) 330
 Chi phí điện năng cho 1 m³ nước thải được xử lý (VND/m³) 1,087

3. Bảng tính chi phí điện năng sử dụng của trạm XLNT số 03 thuộc tòa nhà HH2
TT Hạng mục thiết bị Số Lượng
n
Công suất mỗi thiết bị P (kW) Thời gian hoạt động t (h/cái.ngày) Công suất điện
= n x P x t
(kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (3)*(4)*(5)
Bể ngăn bơm        
1 Bơm trục ngang 2 1.50 12.0 36.0
Bể sinh học hiếu khí        
2 Máy thổi khí 2 5.50 12.0 132.0
Bể lọc áp lực        
3 Bơm trục ngang 1 2.20 8.0 17.6
Tháp hấp phụ mùi        
4 Quạt hút 1 0.55 10.0 5.5
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (kW) 191.1
Đơn giá điện tạm tính (VND/kW) 1,500
Thành tiền (VND/ngày) 286,650
Lưu lượng nước thải (m³/ngày) 220
Chi phí điện năng cho 1 m³ nước thải được xử lý (VND/m³) 1,303
                   
 
 
4. Bảng tính chi phí điện năng sử dụng của trạm XLNT số 04 thuộc tòa nhà HH2
TT Hạng mục thiết bị Số Lượng
n
Công suất mỗi thiết bị P (kW) Thời gian hoạt động t (h/cái.ngày) Công suất điện
= n x P x t
(kW)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) = (3)*(4)*(5)
Bể ngăn bơm        
1 Bơm trục ngang 2 1.50 12.0 36.0
Bể sinh học hiếu khí        
2 Máy thổi khí 2 5.50 12.0 132.0
Bể lọc áp lực        
3 Bơm trục ngang 1 2.20 8.0 17.6
Tháp hấp phụ mùi        
4 Quạt hút 1 0.55 10.0 5.5
Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày (kW) 191.1
Đơn giá điện tạm tính (VND/kW) 1,500
Thành tiền (VND/ngày) 286,650
Lưu lượng nước thải (m³/ngày) 220
Chi phí điện năng cho 1 m³ nước thải được xử lý (VND/m³) 1,303
 
 
Tags:
Giỏ hàng của tôi (0)